23: Viết tập hợp X các số nguyên x thỏa mãn
a) -2 < x < 5 b) -6 \(\le\) x \(\le\) -1
c) 0< x \(\le\) 7 d) - 1 \(\le\) x< 6
Giải đầy đủ pls
Bài 3
\(\dfrac{55}{23}+\dfrac{-22}{23}\le x\le\dfrac{1}{5}-\dfrac{-1}{6}+\dfrac{79}{30}\) có bao nhiêu số nguyên X thỏa mãn
A 1 B 2 C 3 D 4
Bài 4
Nếu \(\dfrac{-11}{12}< \dfrac{5}{x}< \dfrac{-11}{15}\) Thì x là bao nhiêu
A 5 B 6 C -5 D -6
Bài 5
\(M=\dfrac{1}{1\cdot2}+\dfrac{1}{2\cdot3}+\dfrac{1}{3\cdot4}+...+\dfrac{1}{99\cdot100}\)
A 1 B 2 C \(\dfrac{99}{100}\) D \(\dfrac{1}{100}\)
Bài 3
\(\dfrac{55}{23}+\dfrac{-22}{23}\le x\le\dfrac{1}{5}-\dfrac{-1}{6}+\dfrac{79}{30}\)
\(=\dfrac{33}{23}\)\(\le x\le\dfrac{90}{30}\)
\(=\dfrac{33}{23}\le x\le3\)
Mà \(x\in Z\) \(\Rightarrow\)\(x=2\)
Có 1 giá trị thỏa mãn
Chọn A
Bài 4
\(\dfrac{-11}{12}< \dfrac{5}{x}< \dfrac{-11}{15}\)
Chọn D
Bài 5
\(M=\dfrac{1}{1\cdot2}+\dfrac{1}{2\cdot3}+\dfrac{1}{3\cdot4}+...+\dfrac{1}{99\cdot100}\)
\(M=1-\dfrac{1}{2}+\dfrac{1}{2}-\dfrac{1}{3}+\dfrac{1}{3}-\dfrac{1}{4}+\dfrac{1}{4}-\dfrac{1}{99}+\dfrac{1}{99}-\dfrac{1}{100}\)
\(M=1-\dfrac{1}{100}\)
\(M=\dfrac{100}{100}-\dfrac{1}{100}\)
\(M=\dfrac{99}{100}\)
CHọn C
Viết tập hợp X các số nguyên x thỏa mãn :
a) -2 < x < 5
b) -6 ≤ x ≤ -1
c) 0 < x ≤ 7
d) -1 ≤ x < 6
a) X= { -1, 0, 1, 2, 3, 4 }
b) X= { -6, -5, -4, - 3, -2, -1 }
c) X= { 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 }
d) X= { 0, 1, 2, 3, 4, 5 }
a, X= { -1, 0, 1, 2, 3, 4 }.
b, X= { -6, -5, -4, - 3, -2, -1 }.
c, X= { 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 }.
d, X= { 0, 1, 2, 3, 4, 5 }.
a) X = { -1 , 0 ,1 ,2 , 3 ,4}
b)X = { -6 , -5 , -4 , -3 , -2 , -1}
c)X = { 1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 6 , 7}
d) X = { -1 , 0 , 1 , 2 , 3 , 4 , 5}
Viết tập hợp X các số nguyên \(x\) thỏa mãn :
a) \(-2< x< 5\)
b) \(-6\le x\le-1\)
c) \(0< x\le7\)
d) \(-1\le x< 6\)
a) \(x\in\left\{-1;0;1;2;3;4;\right\}\)
b) \(x\in\left\{-6;-5;-4;-3;-2;-1\right\}\)
c) \(x\in\left\{1;2;3;4;5;6;7\right\}\)
d) \(x\in\left\{-1;0;1;2;3;4;5\right\}\)
a, \(x\in\left\{-1;0;1;2;3;4\right\}\)
b, \(x\in\left\{-6;-5;-4;-3;-2;-1\right\}\)
c, \(x\in\left\{1;2;3;4;5;6;7\right\}\)
d, \(x\in\left\{\pm1;0;2;3;4;5\right\}\)
a ) x \(\in\) { -1 ; 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 }
b ) x \(\in\) { - 6 ; - 5 ; - 4 ; - 3 ; - 2 ; -1 }
c ) x \(\in\){ 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 }
d ) x \(\in\){ -1 ; 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4; 5 ; 6 }
bài 1.Viết tập hợp số các số tự nhiên x thỏa mãn mỗi điều kiện sau:
a) x \(\le\) 6 ;
b) 35 \(\le\) x \(\le\) 39 ;
c) 216 < x \(\le\) 219.
bài 2.Tìm chữ số thích hợp ở dấu * sao cho:
a) 3369 < 33*9 < 3389;
b) 2020 \(\le\) 20*0 < 2040.
GIÚP MK VỚI
a) Để \(x\le6\left(x\in N\right)\) thì \(x=0,1,2,3,4,5,6\)
b) Để \(35\le x\le39\) thì \(x=35,36,37,38,39\)
c) Để \(216< x\le219\) thì \(x=217,218,219\)
Bài 2:
a) Để 3369 < 33*9 < 3389 thì * = 7
b) Để 2020 \(\le\) 20*0 < 2040 thì x = 2, 3
\(#Wendy.Dang\)
Cả 2 bài yêu cầu làm gì em?
bài 40: viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử:
a) A = { x ∈ \(ℕ\) | 10 < x < 16}
b) B ={ x ∈ \(ℕ^∗\) | x < 7}
c) C ={ x ∈ \(ℕ\) | 12 \(\le\) x \(\le\) 19}
d) D ={ x ∈ \(ℕ\) | 0 < x \(\le\) 10}
bài 41: viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử
a) A = { x ∈ N | x < 6}
b) B = { x ∈ N* | x < 6}
c) C = { x ∈ N | x \(\le\) 7}
d) D = { x ∈ N | 204 < x < 209 }
e) E = { x ∈ N | 1200 \(\le\) x \(\le\) 1205 }1200 \(\le\) x \(\le\) 1205
g) G = { x ∈ N | 249 < x \(\le\) 254 }
bài 42: viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê phần tử
a) A = { x ∈ N | x < 8 }
b) B = { x ∈ N | 9 < x < 15}
c) C = {x ∈ N | x \(\le\) 6}
d) D = { x ∈ N* | 8 \(\le\) x \(\le\) 13}
e) E = {x ∈ N* | x \(\le\) 4}
f) F = {x ∈ N* | x \(\le\) 7}
g) G ={x ∈ N | 17 \(\le\) x \(\le\) 21}
h) H ={ x ∈ N | 8 \(\le\) x \(\le\) 13}
bài 43: viết các tập hợp sau:
a) tập hợp A các số tự nhiên không vượt quá 2300
b) tập hợp B các số tự nhiên lớn hơn 14 nhưng nhỏ hơn 15
c) tập hợp C các số tự nhiên nhỏ hơn hoặc bằng 4
d) tập hợp D các số tự nhiên khác không nhỏ hơn 145
e) tập hợp E các số tự nhiên lớn hơn 6 nhưng nhỏ hơn hoặc bằng 12
g) tập hợp G gồm năm số chẵn liên tiếp trong đó số lớn nhất là 1234
bài 44. viết các tập hợp sau:
a) tập hợp A các số tự nhiên không vượt quá 50
b) tập hợp B các số tự nhiên lớn hơn 8 nhưng nhỏ hơn 9
c) tập hợp C các số tự nhiên nhỏ hơn hoặc bằng 6
d) tập hợp D CÁC SỐ TỰ NHIÊN KHÁC KHÔNG NHỎ HƠN 5
e) tập hợp E các số tự nhiên lớn hơn 7 nhưng nhỏ hơn hoặc bằng 14
bài 45: B là tập hợp các số tự nhiên không quá 5
a) viết tập hợp B bằng cách liệt kê và bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử
b) điền vào ô trống ( dùng kí hiệu \(\in\) ; \(\notin\) )
5 \(◻\) A
4 \(◻\) A
0 \(◻\) A
6 \(◻\) A
1 \(◻\) A
\(\dfrac{1}{2}\) \(◻\) A
nhanh nha, mik cần gấp, mik tick cho!
Bài 40:
a) A = \(\left\{11;12;13;14;15\right\}\)
b) B = \(\left\{1;2;3;4;5;6\right\}\)
c) C = \(\left\{12;13;14;15;16;17;18;19\right\}\)
d) D = \(\left\{1;2;3;4;5;6;7;8;9;10\right\}\)
Câu 41:
a) A = \(\left\{0;1;2;3;4;5\right\}\)
b) B = \(\left\{1;2;3;4;5\right\}\)
c) C = \(\left\{0;1;2;3;4;5;6;7\right\}\)
d) D = \(\left\{205;206;207;208\right\}\)
e) E = \(\left\{1200;1201;1202;1203;1204;1205\right\}\)
g) G = \(\left\{250;251;252;253;254\right\}\)
Bài 42:
a) A = \(\left\{0;1;2;3;4;5;6;7\right\}\)
b) B = \(\left\{10;11;12;13;14\right\}\)
c) C = \(\left\{0;1;2;3;4;5;6\right\}\)
d) D = \(\left\{8;9;10;11;12;13\right\}\)
e) E = \(\left\{1;2;3;4\right\}\)
f) F = \(\left\{1;2;3;4;5;6;7\right\}\)
g) G = \(\left\{17;18;19;20;21\right\}\)
h) H = \(\left\{8;9;10;11;12;13\right\}\)
Bài 43: ( bạn không viết rõ đề bài nên mình viết 2 cách ra nhé )
a) A = \(\left\{0;1;2;3;4;5;...;2298;2299;2300\right\}\)
A = \(\left\{x\in N|x\le2300\right\}\)
b) B = \(\varnothing\) ( B thuộc tập hợp rỗng )
B = \(\left\{x\in N|14< x< 15\right\}\)
c) C = \(\left\{0;1;2;3;4\right\}\)
C = \(\left\{x\in N|x\le4\right\}\)
d) D = \(\left\{1;2;3;4;5;6;...;143;144\right\}\)
D = \(\left\{x\inℕ^∗|x< 145\right\}\)
e) E = \(\left\{7;8;9;10;11;12\right\}\)
E = \(\left\{x\in N|6< x\le12\right\}\)
g) G = \(\left\{1226;1228;1230;1232;1234\right\}\)
G = \(\left\{x\in N\right\}chẵn|1225< x\le1234\)
Bài 44:
a) A = \(\left\{0;1;2;3;4;5;...;49;50\right\}\)
A = \(\left\{x\in N|x\le50\right\}\)
b) B = \(\varnothing\) ( B thuộc tập hợp rỗng )
B = \(\left\{x\in N|8< x< 9\right\}\)
c) C = \(\left\{0;1;2;3;4;5;6\right\}\)
C = \(\left\{x\in N|x\le6\right\}\)
d) D = \(\left\{1;2;3;4\right\}\)
D = \(\left\{x\inℕ^∗|x< 5\right\}\)
e) E = \(\left\{8;9;10;11;12;13;14\right\}\)
E = \(\left\{x\in N|7< x\le14\right\}\)
Bài 45:
a) B = \(\left\{0;1;2;3;4;5\right\}\)
B = \(\left\{x\in N|x\le5\right\}\)
b) thuộc tập hợp B thì:
\(5\in B\)
\(4\in B\)
\(0\in B\)
\(6\notin B\)
\(1\in B\)
\(\dfrac{1}{2}\notin B\)
Chúc bạn học tốt
Lần sau bạn gửi vài bài chứ như vầy nhiều lắm nha.
Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử hoặc dùng kí hiệu đoạn, nửa đoạn, khoảng
A={x∈Z|-3≤x≤5}
B={x∈R|3≤x≤a}
C={x∈R|x≤5}
D={x∈R|3≤x <5}
E={x∈R|x≥-2}
F={x∈N|-3≤x≤6}
G={x∈R|x-1>0}
H={×∈R|x+3≤2}
K={x∈R|-2<x-1≤4}
I={x∈R|x≤4}
\(A=\left\{-3;-2;-1;0;1;2;3;4;5\right\}\)
\(B=\left[3;a\right]\)
\(C=(-\infty;5]\)
\(D=[3;5)\)
\(E=[-2;+\infty)\)
\(F=\left\{0;1;2;3;4;5;6\right\}\)
\(G=\left(1;+\infty\right)\)
\(H=(-\infty;-1]\)
\(K=(-1;5]\)
\(I=(-\infty;4]\)
Viết tập hợp A các số nguyên x thỏa mãn
\(\frac{-144}{12}\le x\le\frac{-40}{5}\)
Ta có :
\(\frac{-144}{12}\)\(=-12\)
\(\frac{-40}{5}\)\(=-8\)
\(\Rightarrow-12\le x\le-8\)
x thuộc { -12 ; -11 ; -10 ; -9 ; -8 }
Vậy A = { -12 ; -11 ; -10 ; -9 ; -8 }
Ta có :
\(\frac{-144}{12}=-12\)
\(\frac{-40}{5}=-8\)
\(\Rightarrow-12\le x\le-8\)
\(\Rightarrow x\in\) { -12 ; -11 ; -10 ; -9 ; -8 }
So sánh \(\dfrac{9}{170};\dfrac{9}{230};\dfrac{53}{144}\)
Số nguyên \(x\) thỏa mãn \(\left(\dfrac{3}{4}-\dfrac{2}{3}\right)+\dfrac{5}{6}\le x\le\dfrac{4}{5}-\left(\dfrac{3}{10}-\dfrac{5}{4}\right)\)
A. \(x=1\) B. \(x=0\) C. \(x=2\) D. \(x\in\left\{0;1\right\}\)
EM CẦN GẤP Ạ!
Dùng kí hiệu để viết mỗi tập hợp sau và biểu diễn mỗi tập hợp đó trên trục số:
a) \(A = \{ x \in \mathbb{R}| - 2 < x < - 1\} \)
b) \(B = \{ x \in \mathbb{R}| - 3 \le x \le 0\} \)
c) \(C = \{ x \in \mathbb{R}|x \le 1\} \)
d) \(D = \{ x \in \mathbb{R}|x > - 2\} \)
Tham khảo:
a) Tập hợp A là khoảng (-2;1) và được biểu diễn là:
b) Tập hợp B là đoạn [-3; 0] và được biểu diễn là:
c) Tập hợp B là nửa khoảng \(( - \infty ;1]\) và được biểu diễn là:
d) Tập hợp B là nửa khoảng \((-2; - \infty )\) và được biểu diễn là: